Tình hình đăng ký kinh doanh Quý I/2021
19/03/2021
1. Kết quả đăng ký kinh doanh
Cấp đăng ký kinh doanh 96 doanh nghiệp, tăng 2 % so với cùng kỳ.
Vốn đăng ký là 3.920 tỷ đồng, tăng gấp 2,8 lần so với cùng kỳ.
Số lao động đăng ký là 1.406 người, giảm 9% so với cùng kỳ.
Tỷ trọng vốn bình quân 40,8 tỷ đồng/doanh nghiệp.
Số vốn đăng ký tăng thêm của các doanh nghiệp thay đổi tăng vốn là 1.789 tỷ đồng.
Số doanh nghiệp hoàn thành thủ tục giải thể 31 doanh nghiệp, tăng 12 doanh nghiệp so với cùng kỳ.
Số doanh nghiệp ngừng hoạt động có thời hạn 41 doanh nghiệp, tăng 4 doanh nghiệp so với cùng kỳ
Số doanh nghiệp hoạt động trở lại 1 doanh nghiệp, tương đương với cùng kỳ.
Tình hình đăng ký qua mạng tiếp tục được các doanh nghiệp lựa chọn, có trên 49% trường hợp đăng ký qua mạng.
2. Chia theo địa bàn
STT
|
HUYỆN/THỊ XÃ/THÀNH PHỐ
|
SỐ LƯỢNG
|
|
|
1
|
Thành phố Trà Vinh
|
27
|
|
2
|
Huyện Châu Thành
|
15
|
|
3
|
Huyện Trà Cú
|
7
|
|
4
|
Huyện Càng Long
|
12
|
|
5
|
Huyện Tiểu Cần
|
12
|
|
6
|
Thị Xã Duyên Hải
|
9
|
|
7
|
Huyện Cầu Ngang
|
4
|
|
8
|
Huyện Duyên Hải
|
2
|
|
9
|
Huyện Cầu Kè
|
8
|
|
3. Chia theo ngành nghề kinh doanh chính
Ngành nghề kinh doanh
|
Số doanh nghiệp
|
Công nghiệp chế biến, chế tạo
|
15
|
Bán buôn; bán lẻ; sửa chữa ô tô, xe máy
|
33
|
Dịch vụ việc làm; du lịch; cho thuê máy móc thiết bị, đồ dùng và các dịch vụ hỗ trợ khác
|
4
|
Xây dựng
|
12
|
Sản xuất phân phối, điện, nước, gas
|
6
|
Khoa học, công nghệ; dịch vụ tư vấn, thiết kế; quảng cáo và chuyên môn khác
|
6
|
Y tế và hoạt động trợ giúp xã hội
|
1
|
Giáo dục và đào tạo
|
6
|
Nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản
|
3
|
Khai khoáng
|
1
|
Tài chính, ngân hàng và bảo hiểm
|
1
|
Dịch vụ lưu trú và ăn uống
|
3
|
Vận tải kho bãi
|
5
|
×