Tình hình đăng ký kinh doanh tháng 8 năm 2022
18/08/2022
. Kết quả đăng ký kinh doanh
Cấp đăng ký kinh doanh 37 DN gồm: 24 Công ty TNHH 1TV, 04 Công ty TNHH 2TV trở lên, 07 DNTN, 02 Công ty CP; 35 đơn vị trực thuộc (29 địa điểm, 04 chi nhánh, 02 VPĐD); với tổng vốn đăng ký là: 92 tỷ đồng, số lao động đăng ký 282 người. Nâng tổng số từ đầu năm 332 DN gồm (tính từ ngày 16/12/2021 đến 14/8/2022): 222 Công ty TNHH 1TV, 52 Công ty TNHH 2TV trở lên, 33 DNTN, 25 Công ty CP; 210 đơn vị trực thuộc (165 địa điểm, 37 chi nhánh, 08 VPĐD); với tổng vốn đăng ký là: 5.053 tỷ đồng, số lao động đăng ký 7.438 người. [1]
b) Đăng ký bổ sung:
Cấp đăng ký bổ sung ngành nghề kinh doanh, bổ sung vốn và các thay đổi khác cho 80 doanh nghiệp và đơn vị trực thuộc, vốn bổ sung 585 tỷ đồng. Nâng tổng số từ đầu năm 577 doanh nghiệp và đơn vị trực thuộc, vốn bổ sung 3.818 tỷ đồng.
c) Giải thể xóa tên: 08 doanh nghiệp, 07 đơn vị trực thuộc. Nâng tổng số từ đầu năm 95 doanh nghiệp, 86 đơn vị trực thuộc.
d) Tạm ngừng hoạt động: 04 DN, 01 đơn vị trực thuộc. Nâng tổng số từ đầu năm là 102 doanh nghiệp và 129 đơn vị trực thuộc
e) Hoạt động trở lại: 03 DN. Nâng tổng số từ đầu năm là 63 doanh nghiệp.
* Nhận xét
So với cùng kỳ, tháng 8 năm 2021 số lượng doanh nghiệp thành lập mới tăng 22 dianh nghiệp; Số doanh nghiệp giải thể tăng 07 doanh nghiệp; số doanh nghiệp tạm ngừng kinh doanh có thời hạn tăng 02 doanh nghiệp; số doanh nghiệp hoạt động trở lại tăng 03 doanh nghiệp so với cùng kỳ năm 2021. Tình hình đăng ký qua mạng tiếp tục được các doanh nghiệp lựa chọn, đạt tỷ lệ trên 66,29% hồ sơ tăng 1,38% so với cùng kỳ năm 2021. Nâng tổng số tỷ lệ đăng ký qua mạng từ đầu năm là đạt trên 62,81% tăng 10,9% so với cùng kỳ 8 tháng đầu năm 2021. Tỷ trọng vốn bình quân trên doanh nghiệp là 15,21 tỷ đồng.
* Chia theo địa bàn các chỉ tiêu phát triển doanh nghiệp
TT
|
Đơn vị
|
Chỉ tiêu 2022
|
06 Tháng
(tính từ ngày 16/12/2021 đến 14/8/2022)
|
Tỷ lệ (%)
|
Hộ chuyển lên DN
|
1
|
Thành phố Trà Vinh
|
150
|
118
|
78,66
|
7
|
2
|
Huyện Càng Long
|
50
|
20
|
40,00
|
3
|
3
|
Huyện Châu Thành
|
70
|
46
|
65,71
|
3
|
4
|
Huyện Cầu Kè
|
35
|
27
|
77,14
|
4
|
5
|
Huyện Tiểu Cần
|
40
|
19
|
47,50
|
3
|
6
|
Huyện Cầu Ngang
|
35
|
21
|
60,00
|
1
|
7
|
Huyện Trà Cú
|
30
|
33
|
100
|
|
8
|
Huyện Duyên Hải
|
20
|
13
|
65,00
|
1
|
9
|
Thị Xã Duyên Hải
|
70
|
35
|
50,00
|
1
|
Tổng
|
500
|
332
|
66,40
|
27
|
* Chia theo lĩnh vực ngành nghề kinh doanh chính
TT
|
Ngành nghề kinh doanh
|
Số lượng
doanh nghiệp
|
Số lượng
lao động
|
|
Tổng số
|
37
|
282
|
1
|
Dịch vụ việc làm; du lịch; cho thuê máy móc thiết bị, đồ dùng và các dịch vụ hỗ trợ khác
|
3
|
30
|
2
|
Vận tải kho bãi
|
1
|
4
|
3
|
Hoạt động dịch vụ khác
|
|
|
4
|
Nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản
|
|
|
5
|
Thông tin và truyền thông
|
|
|
6
|
Giáo dục và đào tạo
|
3
|
13
|
7
|
Xây dựng
|
9
|
41
|
8
|
Dịch vụ lưu trú và ăn uống
|
2
|
6
|
9
|
Tài chính, ngân hàng và bảo hiểm
|
|
|
10
|
Công nghiệp chế biến, chế tạo
|
4
|
120
|
11
|
Y tế và hoạt động trợ giúp xã hội
|
|
|
12
|
Sản xuất phân phối, điện, nước, gas
|
|
|
13
|
Bán buôn; bán lẻ; sửa chữa ô tô, xe máy
|
12
|
55
|
14
|
Khoa học, công nghệ; dịch vụ tư vấn, thiết kế; quảng cáo và chuyên môn khác
|
2
|
10
|
15
|
Kinh doanh bất động sản
|
1
|
3
|
16
|
Khai khoáng
|
|
|
17
|
Nghệ thuật, vui chơi và giải trí
|
|
|
* Chia theo vốn đăng ký
Doanh nghiệp chia theo vốn đăng ký
|
Số lượng doanh nghiệp
|
Tổng số vốn/tỷ đồng
|
Tổng số lao động/người
|
Công TNHH 1TV
|
24
|
48
|
216
|
Công ty TNHH 2TV
|
04
|
8
|
17
|
Công ty Cổ phần
|
02
|
32
|
9
|
DNTN
|
07
|
4
|
40
|
Công ty Hợp danh
|
0
|
0
|
0
|
Doanh nghiệp chia theo vốn đăng ký
|
Số lượng doanh nghiệp
|
Tổng số vốn/tỷ đồng
|
Tổng số lao động/người
|
Từ 0 đến dưới 3 tỷ đồng
|
33
|
43
|
266
|
Từ 3 đến 50 tỷ đồng
|
4
|
49
|
16
|
Từ 50 đến 100 tỷ đồng
|
0
|
0
|
0
|
Trên 100 tỷ đồng
|
0
|
0
|
0
|
[1] Đến nay có 3.495 doanh nghiệp, vốn 56.210 tỷ đồng, 81.475 lao động (hiện có 2.958 doanh nghiệp đang hoạt động, vốn 51.428 tỷ đồng, 73.124 lao động) trong đó có 44 doanh nghiệp FDI.