Tình hình đăng ký kinh doanh tháng 10 năm 2022
14/10/2022
1. Kết quả đăng ký kinh doanh tháng 10
Cấp đăng ký kinh doanh 55 DN gồm: 45 Công ty TNHH 1TV, 05 Công ty TNHH 2TV trở lên, 03 DNTN, 02 Công ty CP; 25 đơn vị trực thuộc (21 địa điểm, 03 chi nhánh, 01 VPĐD); với tổng vốn đăng ký là: 365 tỷ đồng, số lao động đăng ký 1.615 người. Nâng tổng số từ đầu năm 418 DN gồm (tính từ ngày 16/12/2021 đến 12/10/2022): 286 Công ty TNHH 1TV, 60 Công ty TNHH 2TV trở lên, 40 DNTN, 31 Công ty CP; 255 đơn vị trực thuộc (203 địa điểm, 42 chi nhánh, 10 VPĐD); với tổng vốn đăng ký là: 5.313 tỷ đồng, số lao động đăng ký 9.237 người. [1]
b) Đăng ký bổ sung:
Cấp đăng ký bổ sung ngành nghề kinh doanh, bổ sung vốn và các thay đổi khác cho 76 doanh nghiệp và đơn vị trực thuộc, vốn bổ sung 8 tỷ đồng. Nâng tổng số từ đầu năm 974 doanh nghiệp và đơn vị trực thuộc, vốn bổ sung 4.464 tỷ đồng.
c) Giải thể xóa tên: 10 doanh nghiệp, 10 đơn vị trực thuộc. Nâng tổng số từ đầu năm 118 doanh nghiệp, 107 đơn vị trực thuộc.
d) Tạm ngừng hoạt động: 05 DN, 04 đơn vị trực thuộc. Nâng tổng số từ đầu năm là 112 doanh nghiệp và 135 đơn vị trực thuộc
e) Hoạt động trở lại: 05 DN. Nâng tổng số từ đầu năm là 70 doanh nghiệp.
* Nhận xét
- So với cùng kỳ, tháng 10 năm 2021 số lượng doanh nghiệp thành lập mới tăng 24 doanh nghiệp; Số doanh nghiệp giải thể tăng 03 doanh nghiệp; số doanh nghiệp tạm ngừng kinh doanh có thời hạn tăng 02 doanh nghiệp; số doanh nghiệp hoạt động trở lại tăng 05 doanh nghiệp so với cùng kỳ năm 2021. Tình hình đăng ký qua mạng tiếp tục được các doanh nghiệp lựa chọn, đạt tỷ lệ trên 86,80% tăng 17,96% so với cùng kỳ năm 2021.
Nâng tổng số tỷ lệ đăng ký qua mạng từ đầu năm là đạt trên 66,08% tăng 11,53% so với cùng kỳ 10 tháng đầu năm 2021. Tỷ trọng vốn bình quân trên doanh nghiệp là 12,71 tỷ đồng.
* Chia theo địa bàn các chỉ tiêu phát triển doanh nghiệp
TT
|
Đơn vị
|
Chỉ tiêu 2022
|
06 Tháng
(tính từ ngày 16/12/2021 đến 12/10/2022)
|
Tỷ lệ (%)
|
Hộ chuyển lên DN
|
1
|
Thành phố Trà Vinh
|
150
|
144
|
96,00
|
9
|
2
|
Huyện Càng Long
|
50
|
30
|
60,00
|
3
|
3
|
Huyện Châu Thành
|
70
|
53
|
75,71
|
4
|
4
|
Huyện Cầu Kè
|
35
|
36
|
100
|
6
|
5
|
Huyện Tiểu Cần
|
40
|
25
|
62,50
|
3
|
6
|
Huyện Cầu Ngang
|
35
|
28
|
80,00
|
1
|
7
|
Huyện Trà Cú
|
30
|
39
|
100
|
1
|
8
|
Huyện Duyên Hải
|
20
|
18
|
90,00
|
1
|
9
|
Thị Xã Duyên Hải
|
70
|
45
|
64,28
|
1
|
|
500
|
418
|
83,60
|
33
|
* Chia theo lĩnh vực ngành nghề kinh doanh chính
TT
|
Ngành nghề kinh doanh
|
Số lượng doanh nghiệp
|
Số lượng
lao động
|
|
Tổng số
|
55
|
1620
|
1
|
Giáo dục và đào tạo
|
6
|
18
|
2
|
Sản xuất phân phối, điện, nước, gas
|
1
|
5
|
3
|
Công nghiệp chế biến, chế tạo
|
10
|
1392
|
4
|
Thông tin và truyền thông
|
|
|
5
|
Bán buôn; bán lẻ; sửa chữa ô tô, xe máy
|
7
|
39
|
6
|
Xây dựng
|
12
|
67
|
7
|
Dịch vụ lưu trú và ăn uống
|
3
|
35
|
8
|
Khoa học, công nghệ; dịch vụ tư vấn, thiết kế; quảng cáo và chuyên môn khác
|
6
|
32
|
9
|
Dịch vụ việc làm; du lịch; cho thuê máy móc thiết bị, đồ dùng và các dịch vụ hỗ trợ khác
|
1
|
5
|
10
|
Vận tải kho bãi
|
3
|
9
|
11
|
Y tế và hoạt động trợ giúp xã hội
|
|
|
12
|
Nghệ thuật, vui chơi và giải trí
|
1
|
5
|
13
|
Nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản
|
|
|
14
|
Kinh doanh bất động sản
|
|
|
15
|
Tài chính, ngân hàng và bảo hiểm
|
5
|
13
|
16
|
Hoạt động dịch vụ khác
|
|
|
17
|
Khai khoáng
|
|
|
Doanh nghiệp chia theo vốn đăng ký
|
Số lượng doanh nghiệp
|
Tổng số vốn/tỷ đồng
|
Tổng số lao động/người
|
Công TNHH 1TV
|
286
|
2.811
|
4.893
|
Công ty TNHH 2TV
|
60
|
316
|
617
|
Công ty Cổ phần
|
31
|
2.138
|
3.327
|
DNTN
|
41
|
47
|
400
|
Công ty Hợp danh
|
0
|
0
|
0
|
Doanh nghiệp chia theo vốn đăng ký
|
Số lượng doanh nghiệp
|
Tổng số vốn/tỷ đồng
|
Tổng số lao động/người
|
Từ 0 đến dưới 3 tỷ đồng
|
307
|
366
|
2.492
|
Từ 3 đến 50 tỷ đồng
|
96
|
1.028
|
2.188
|
Từ 50 đến 100 tỷ đồng
|
6
|
514
|
1.198
|
Trên 100 tỷ đồng
|
9
|
3.406
|
3.359
|
[1] Đến nay có 3.559 doanh nghiệp, vốn 56.447 tỷ đồng, 83.255 lao động, động (hiện có 3.026 doanh nghiệp đang hoạt động, vốn 51.069 tỷ đồng, 73.124 lao động), trong đó có 44 doanh nghiệp FDI.
×