1. Kết quả đăng ký kinh doanh tháng 12
Cấp đăng ký kinh doanh 56 DN gồm: 39 Công ty TNHH 1TV, 03 Công ty TNHH 2TV trở lên, 12 DNTN, 02 Công ty CP; 17 đơn vị trực thuộc (11 địa điểm, 06 chi nhánh, 0 VPĐD); với tổng vốn đăng ký là: 100 tỷ đồng, số lao động đăng ký 289 người.
b) Đăng ký bổ sung:
Cấp đăng ký bổ sung ngành nghề kinh doanh, bổ sung vốn và các thay đổi khác cho 64 doanh nghiệp và đơn vị trực thuộc, vốn bổ sung 9 tỷ đồng.
c) Giải thể xóa tên: 09 doanh nghiệp, 44 đơn vị trực thuộc.
d) Tạm ngừng hoạt động: 01 DN, 03 đơn vị trực thuộc.
e) Hoạt động trở lại: 06 DN.
2. Kết quả đăng ký kinh doanh Quý 4 năm 2022
Cấp đăng ký kinh doanh 152 DN gồm: 113 Công ty TNHH 1TV, 12 Công ty TNHH 2TV trở lên, 21 DNTN, 06 Công ty CP; 72 đơn vị trực thuộc (51 địa điểm, 18 chi nhánh, 03 VPĐD); với tổng vốn đăng ký là: 663 tỷ đồng, số lao động đăng ký 2.069 người.
b) Đăng ký bổ sung:
Cấp đăng ký bổ sung ngành nghề kinh doanh, bổ sung vốn và các thay đổi khác cho 205 doanh nghiệp và đơn vị trực thuộc, vốn bổ sung 155 tỷ đồng..
c) Giải thể xóa tên: 31 doanh nghiệp, 65 đơn vị trực thuộc.
d) Tạm ngừng hoạt động: 10 DN, 08 đơn vị trực thuộc.
e) Hoạt động trở lại: 13 DN.
3. Kết quả đăng ký kinh doanh năm 2022
Cấp đăng ký kinh doanh năm 518 DN gồm (tính từ ngày 16/12/2021 đến 15/12/2022): 357 Công ty TNHH 1TV, 67 Công ty TNHH 2TV trở lên, 59 DNTN, 35 Công ty CP; 302 đơn vị trực thuộc (233 địa điểm, 57 chi nhánh, 12 VPĐD); với tổng vốn đăng ký là: 5.717 tỷ đồng, số lao động đăng ký 9.806 người. [1]
b) Đăng ký bổ sung:
Cấp đăng ký bổ sung ngành nghề kinh doanh, bổ sung vốn và các thay đổi khác cho 1.103 doanh nghiệp và đơn vị trực thuộc, vốn bổ sung 4.611 tỷ đồng.
c) Giải thể xóa tên: 137 doanh nghiệp, 162 đơn vị trực thuộc.
d) Tạm ngừng hoạt động: 117 doanh nghiệp và 139 đơn vị trực thuộc
e) Hoạt động trở lại: 78 doanh nghiệp.
* Nhận xét
- So với cùng kỳ, tháng 12 năm 2021 số lượng doanh nghiệp thành lập mới tăng 20 doanh nghiệp; Số doanh nghiệp giải thể tăng 03 doanh nghiệp; số doanh nghiệp tạm ngừng kinh doanh có thời hạn giảm 02 doanh nghiệp; số doanh nghiệp hoạt động trở lại tăng 06 doanh nghiệp so với cùng kỳ năm 2021. Tình hình đăng ký qua mạng tiếp tục được các doanh nghiệp lựa chọn, đạt tỷ lệ trên 98% tăng 42,28% so với cùng kỳ năm 2021. Tỷ trọng vốn bình quân doanh nghiệp tháng 12 là 1,8 tỷ đồng/doanh nghiệp.
- So với cùng kỳ, Quý 4 năm 2021 số lượng doanh nghiệp thành lập mới tăng 47 doanh nghiệp; Số doanh nghiệp giải thể tăng 09 doanh nghiệp; số doanh nghiệp tạm ngừng kinh doanh có thời hạn tăng 02 doanh nghiệp; số doanh nghiệp hoạt động trở lại tăng 06 doanh nghiệp so với cùng kỳ năm 2021. Tình hình đăng ký qua mạng tiếp tục được các doanh nghiệp lựa chọn, đạt tỷ lệ trên 95,65% tăng 45,49% so với cùng kỳ năm Quý 4 năm 2021. Tỷ trọng vốn bình quân doanh nghiệp tháng Quý 4 là 4,36 tỷ đồng/doanh nghiệp.
- So với cùng kỳ, năm 2021 số lượng doanh nghiệp thành lập mới tăng 150 doanh nghiệp; Số doanh nghiệp giải thể tăng 57 doanh nghiệp; số doanh nghiệp tạm ngừng kinh doanh có thời hạn tăng 45 doanh nghiệp; số doanh nghiệp hoạt động trở lại tăng 71 doanh nghiệp so với cùng kỳ năm 2021. Tình hình đăng ký qua mạng tiếp tục được các doanh nghiệp lựa chọn, đạt tỷ lệ trên 70,64% tăng 16,87% so với cùng kỳ năm 2021. Tỷ trọng vốn bình quân doanh nghiệp là 11 tỷ đồng/doanh nghiệp giảm 4,58 tỷ so với năm 2021. Thời gian xử lý trung bình đối với đăng ký mới là 0,74 ngày tăng 0,09, đăng ký thay đổi là 0,58 ngày tăng 0,09 so với cùng kỳ năm 2021.
* Chia theo địa bàn các chỉ tiêu phát triển doanh nghiệp
TT
|
Đơn vị
|
Chỉ tiêu 2022
|
12 Tháng
(tính từ ngày 16/12/2021 đến 15/12/2022)
|
Tỷ lệ (%)
|
Hộ chuyển lên DN
|
1
|
Thành phố Trà Vinh
|
150
|
171
|
114
|
8
|
2
|
Huyện Càng Long
|
50
|
36
|
72
|
3
|
3
|
Huyện Châu Thành
|
70
|
70
|
100
|
8
|
4
|
Huyện Cầu Kè
|
35
|
43
|
122
|
9
|
5
|
Huyện Tiểu Cần
|
40
|
40
|
100
|
7
|
6
|
Huyện Cầu Ngang
|
35
|
39
|
111
|
1
|
7
|
Huyện Trà Cú
|
30
|
41
|
136
|
1
|
8
|
Huyện Duyên Hải
|
20
|
23
|
115
|
1
|
9
|
Thị Xã Duyên Hải
|
70
|
55
|
78,57
|
2
|
|
500
|
518
|
100
|
44
|
* Chia theo lĩnh vực ngành nghề kinh doanh chính
STT
|
Ngành nghề kinh doanh
|
Số lượng doanh nghiệp
|
Tổng số lao động/người
|
Tổng cộng
|
518
|
9.806
|
1
|
Bán buôn; bán lẻ; sửa chữa ô tô, xe máy
|
163
|
1.001
|
2
|
Khai khoáng
|
1
|
10
|
3
|
Hoạt động dịch vụ khác
|
5
|
15
|
4
|
Nghệ thuật, vui chơi và giải trí
|
3
|
10
|
5
|
Kinh doanh bất động sản
|
11
|
197
|
6
|
Vận tải kho bãi
|
16
|
124
|
7
|
Khoa học, công nghệ; dịch vụ tư vấn, thiết kế; quảng cáo và chuyên môn khác
|
38
|
276
|
8
|
Nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản
|
15
|
243
|
9
|
Dịch vụ việc làm; du lịch; cho thuê máy móc thiết bị, đồ dùng và các dịch vụ hỗ trợ khác
|
18
|
145
|
10
|
Tài chính, ngân hàng và bảo hiểm
|
11
|
39
|
11
|
Dịch vụ lưu trú và ăn uống
|
20
|
144
|
12
|
Y tế và hoạt động trợ giúp xã hội
|
4
|
23
|
13
|
Xây dựng
|
100
|
599
|
14
|
Công nghiệp chế biến, chế tạo
|
73
|
6812
|
15
|
Thông tin và truyền thông
|
|
|
16
|
Giáo dục và đào tạo
|
33
|
134
|
17
|
Sản xuất phân phối, điện, nước, gas
|
7
|
34
|
* Chia theo vốn đăng ký
Doanh nghiệp chia theo vốn đăng ký
|
Số lượng doanh nghiệp
|
Tổng số vốn/tỷ đồng
|
Tổng số lao động/người
|
Công TNHH 1TV
|
357
|
3.080
|
5.290
|
Công ty TNHH 2TV
|
67
|
361
|
680
|
Công ty Cổ phần
|
35
|
2.203
|
3.347
|
DNTN
|
59
|
489
|
489
|
Công ty Hợp danh
|
0
|
0
|
0
|
Doanh nghiệp chia theo vốn đăng ký
|
Số lượng doanh nghiệp
|
Tổng số vốn/tỷ đồng
|
Tổng số lao động/người
|
Từ 0 đến dưới 3 tỷ đồng
|
385
|
486
|
2.866
|
Từ 3 đến 50 tỷ đồng
|
117
|
1.243
|
2.283
|
Từ 50 đến 100 tỷ đồng
|
7
|
583
|
1.298
|
Trên 100 tỷ đồng
|
9
|
3.405
|
3.359
|
[1] Đến nay có 3.637 doanh nghiệp, vốn 56.821 tỷ đồng, 83.348 lao động, động (hiện có 3.111 doanh nghiệp đang hoạt động, vốn 52.141 tỷ đồng, 75.216 lao động), trong đó có 43 doanh nghiệp FDI.